近日有不法分子冒充利用HTFX品牌進行詐騙,在此鄭重提醒我司的官方網為www.htfx.com,www.htfx.co,www.htfx.ltd,如有任何疑問請與我們聯系。
近日有不法分子冒充利用HTFX品牌進行詐騙,在此鄭重提醒我司的官方網為www.htfx.com,www.htfx.co,www.htfx.ltd,如有任何疑問請與我們聯系。
Giao dịch Forex
HTFX cung cấp cho bạn giao dịch trực tuyến các cặp tiền tệ toàn cầu khác nhau, hưởng chênh lệch giá cực thấp và thực hiện lệnh nhanh chóng.
Lợi ích của việc Giao dịch Forex tại HTFX
Giao dịch hơn 30 cặp tiền tệ có chênh lệch thấp
Lên đến hơn 30 cặp tiền tệ, bao gồm tất cả các cặp chính, cặp chéo và cặp phụ.
Giao dịch liên tục 24/5
Sử dụng 24 giờ một ngày, năm ngày một tuần giao dịch liên tục, các nhà giao dịch có thể kiểm tra và thực hiện kế hoạch giao dịch của họ một cách toàn diện, phù hợp và linh hoạt cho cả nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn.
Chênh lệch giá cạnh tranh cao
Thưởng thức chênh lệch giá cực thấp trong ngành, giao dịch trên thị trường forex với chi phí thấp nhất có thể.
Thực hiện lệnh nhanh như chớp
Các lệnh giao dịch được thực hiện trong mili giây mà không có trường hợp báo giá lại.
Thông tin về cặp tiền tệ do HTFX cung cấp
Mã Sản Phẩm | Chênh Lệch Tối Thiểu | Chênh Lệch Trung Bình | Giá Trị Điểm | Biến Động Giá Tối Thiểu | Giá Trị Hợp Đồng |
---|---|---|---|---|---|
AUDCAD AUDCAD | 0.9 | 1 | 1 CAD | 0.00001 | 100,000 AUD |
AUDCHF AUDCHF | 0.7 | 0.8 | 1 CHF | 0.00001 | 100,000 AUD |
AUDJPY AUDJPY | 0.6 | 0.8 | 100 JPY | 0.001 | 100,000 AUD |
AUDNZD AUDNZD | 0.8 | 1 | 1 NZD | 0.00001 | 100,000 AUD |
AUDUSD AUDUSD | 0.4 | 0.5 | 1 USD | 0.00001 | 100,000 AUD |
CADCHF CADCHF | 0.7 | 0.9 | 1 CHF | 0.00001 | 100,000 CAD |
CADJPY CADJPY | 0.6 | 0.8 | 100 JPY | 0.001 | 100,000 CAD |
CHFJPY CHFJPY | 0.8 | 0.9 | 100 JPY | 0.001 | 100,000 CHF |
EURAUD EURAUD | 0.7 | 0.8 | 1 AUD | 0.00001 | 100,000 EUR |
EURCAD EURCAD | 0.8 | 1 | 1 CAD | 0.00001 | 100,000 EUR |
EURCHF EURCHF | 0.8 | 0.9 | 1 CHF | 0.00001 | 100,000 EUR |
EURGBP EURGBP | 0.9 | 1 | 1 GBP | 0.00001 | 100,000 EUR |
EURJPY EURJPY | 0.4 | 0.5 | 100 JPY | 0.001 | 100,000 EUR |
EURNOK EURNOK | 45 | 54 | 1 NOK | 0.00001 | 100,000 EUR |
EURNZD EURNZD | 1.5 | 1.8 | 1 NZD | 0.00001 | 100,000 EUR |
EURUSD EURUSD | 0 | 0.2 | 1 USD | 0.00001 | 100,000 EUR |
GBPAUD GBPAUD | 1.3 | 1.5 | 1 AUD | 0.00001 | 100,000 GBP |
GBPCAD GBPCAD | 1.3 | 1.5 | 1 CAD | 0.00001 | 100,000 GBP |
GBPCHF GBPCHF | 1.3 | 1.5 | 1 CHF | 0.00001 | 100,000 GBP |
GBPJPY GBPJPY | 1.3 | 1.5 | 100 JPY | 0.001 | 100,000 GBP |
GBPNZD GBPNZD | 1.8 | 2 | 1 NZD | 0.00001 | 100,000 GBP |
GBPUSD GBPUSD | 0 | 0.5 | 1 USD | 0.00001 | 100,000 GBP |
NZDCHF NZDCHF | 0.7 | 0.9 | 1 CHF | 0.00001 | 100,000 NZD |
NZDCAD NZDCAD | 0.9 | 1.1 | 1 CAD | 0.00001 | 100,000 NZD |
NZDJPY NZDJPY | 0.8 | 0.9 | 100 JPY | 0.001 | 100,000 NZD |
NZDUSD NZDUSD | 0.4 | 0.6 | 1 USD | 0.00001 | 100,000 NZD |
USDCAD USDCAD | 0.4 | 0.5 | 1 CAD | 0.00001 | 100,000 USD |
USDCHF USDCHF | 0.4 | 0.5 | 1 CHF | 0.00001 | 100,000 USD |
USDJPY USDJPY | 0.3 | 0.4 | 100 JPY | 0.001 | 100,000 USD |
USDMXN USDMXN | 17 | 23 | 1 MXN | 0.00001 | 100,000 USD |
USDNOK USDNOK | 31 | 35 | 1 NOK | 0.00001 | 100,000 USD |
Mã Sản Phẩm | Chênh Lệch Tối Thiểu | Chênh Lệch Trung Bình | Giá Trị Điểm | Biến Động Giá Tối Thiểu | Giá Trị Hợp Đồng |
---|---|---|---|---|---|
AUDCAD AUDCAD | 2.3 | 2.4 | 1 CAD | 0.00001 | 100,000 AUD |
AUDCHF AUDCHF | 2.1 | 2.2 | 1 CHF | 0.00001 | 100,000 AUD |
AUDJPY AUDJPY | 2 | 2.2 | 100 JPY | 0.001 | 100,000 AUD |
AUDNZD AUDNZD | 2.2 | 2.4 | 1 NZD | 0.00001 | 100,000 AUD |
AUDUSD AUDUSD | 1.8 | 1.9 | 1 USD | 0.00001 | 100,000 AUD |
CADCHF CADCHF | 2.1 | 2.3 | 1 CHF | 0.00001 | 100,000 CAD |
CADJPY CADJPY | 2 | 2.2 | 100 JPY | 0.001 | 100,000 CAD |
CHFJPY CHFJPY | 2.2 | 2.3 | 100 JPY | 0.001 | 100,000 CHF |
EURAUD EURAUD | 2.1 | 2.2 | 1 AUD | 0.00001 | 100,000 EUR |
EURCAD EURCAD | 2.2 | 2.4 | 1 CAD | 0.00001 | 100,000 EUR |
EURCHF EURCHF | 2.2 | 2.3 | 1 CHF | 0.00001 | 100,000 EUR |
EURGBP EURGBP | 2.3 | 2.4 | 1 GBP | 0.00001 | 100,000 EUR |
EURJPY EURJPY | 1.8 | 1.9 | 100 JPY | 0.001 | 100,000 EUR |
EURNOK EURNOK | 46.4 | 55.4 | 1 NOK | 0.00001 | 100,000 EUR |
EURNZD EURNZD | 2.9 | 3.2 | 1 NZD | 0.00001 | 100,000 EUR |
EURUSD EURUSD | 1.4 | 1.6 | 1 USD | 0.00001 | 100,000 EUR |
GBPAUD GBPAUD | 1.7 | 1.9 | 1 AUD | 0.00001 | 100,000 GBP |
GBPCAD GBPCAD | 2.7 | 2.9 | 1 CAD | 0.00001 | 100,000 GBP |
GBPCHF GBPCHF | 2.7 | 2.9 | 1 CHF | 0.00001 | 100,000 GBP |
GBPJPY GBPJPY | 2.7 | 2.9 | 100 JPY | 0.001 | 100,000 GBP |
GBPNZD GBPNZD | 3.2 | 3.4 | 1 NZD | 0.00001 | 100,000 GBP |
GBPUSD GBPUSD | 1.4 | 1.9 | 1 USD | 0.00001 | 100,000 GBP |
NZDCHF NZDCHF | 2.1 | 2.3 | 1 CHF | 0.00001 | 100,000 NZD |
NZDCAD NZDCAD | 2.3 | 2.5 | 1 CAD | 0.00001 | 100,000 NZD |
NZDJPY NZDJPY | 2.2 | 2.3 | 100 JPY | 0.001 | 100,000 NZD |
NZDUSD NZDUSD | 1.8 | 2 | 1 USD | 0.00001 | 100,000 NZD |
USDCAD USDCAD | 1.8 | 1.9 | 1 CAD | 0.00001 | 100,000 USD |
USDCHF USDCHF | 1.8 | 1.9 | 1 CHF | 0.00001 | 100,000 USD |
USDJPY USDJPY | 1.7 | 1.8 | 100 JPY | 0.001 | 100,000 USD |
USDMXN USDMXN | 18.4 | 24.4 | 1 MXN | 0.00001 | 100,000 USD |
USDNOK USDNOK | 32.4 | 36.4 | 1 NOK | 0.00001 | 100,000 USD |
Mã Sản Phẩm | Chênh Lệch Tối Thiểu | Chênh Lệch Trung Bình | Giá Trị Điểm | Biến Động Giá Tối Thiểu | Giá Trị Hợp Đồng |
---|---|---|---|---|---|
AUDCAD AUDCAD | 2.3 | 2.4 | 1 CAD | 0.00001 | 100,000 AUD |
AUDCHF AUDCHF | 2.1 | 2.2 | 1 CHF | 0.00001 | 100,000 AUD |
AUDJPY AUDJPY | 2 | 2.2 | 100 JPY | 0.001 | 100,000 AUD |
AUDNZD AUDNZD | 2.2 | 2.4 | 1 NZD | 0.00001 | 100,000 AUD |
AUDUSD AUDUSD | 1.8 | 1.9 | 1 USD | 0.00001 | 100,000 AUD |
CADCHF CADCHF | 2.1 | 2.3 | 1 CHF | 0.00001 | 100,000 CAD |
CADJPY CADJPY | 2 | 2.2 | 100 JPY | 0.001 | 100,000 CAD |
CHFJPY CHFJPY | 2.2 | 2.3 | 100 JPY | 0.001 | 100,000 CHF |
EURAUD EURAUD | 2.1 | 2.2 | 1 AUD | 0.00001 | 100,000 EUR |
EURCAD EURCAD | 2.2 | 2.4 | 1 CAD | 0.00001 | 100,000 EUR |
EURCHF EURCHF | 2.2 | 2.3 | 1 CHF | 0.00001 | 100,000 EUR |
EURGBP EURGBP | 2.3 | 2.4 | 1 GBP | 0.00001 | 100,000 EUR |
EURJPY EURJPY | 1.8 | 1.9 | 100 JPY | 0.001 | 100,000 EUR |
EURNZD EURNZD | 2.9 | 3.2 | 1 NZD | 0.00001 | 100,000 EUR |
EURUSD EURUSD | 1.4 | 1.6 | 1 USD | 0.00001 | 100,000 EUR |
GBPAUD GBPAUD | 1.7 | 1.9 | 1 AUD | 0.00001 | 100,000 GBP |
GBPCAD GBPCAD | 2.7 | 2.9 | 1 CAD | 0.00001 | 100,000 GBP |
GBPCHF GBPCHF | 2.7 | 2.9 | 1 CHF | 0.00001 | 100,000 GBP |
GBPJPY GBPJPY | 2.7 | 2.9 | 100 JPY | 0.001 | 100,000 GBP |
GBPNZD GBPNZD | 3.2 | 3.4 | 1 NZD | 0.00001 | 100,000 GBP |
GBPUSD GBPUSD | 1.4 | 1.9 | 1 USD | 0.00001 | 100,000 GBP |
NZDCHF NZDCHF | 2.1 | 2.3 | 1 CHF | 0.00001 | 100,000 NZD |
NZDCAD NZDCAD | 2.3 | 2.5 | 1 CAD | 0.00001 | 100,000 NZD |
NZDJPY NZDJPY | 2.2 | 2.3 | 100 JPY | 0.001 | 100,000 NZD |
NZDUSD NZDUSD | 1.8 | 2 | 1 USD | 0.00001 | 100,000 NZD |
USDCAD USDCAD | 1.8 | 1.9 | 1 CAD | 0.00001 | 100,000 USD |
USDCHF USDCHF | 1.8 | 1.9 | 1 CHF | 0.00001 | 100,000 USD |
USDJPY USDJPY | 1.7 | 1.8 | 100 JPY | 0.001 | 100,000 USD |
Về giao dịch Forex
Giao dịch Forex, còn được gọi là thị trường forex hoặc giao dịch FX, đề cập đến việc giao dịch trao đổi tiền tệ với tỷ giá thả nổi bởi các cá nhân, công ty và tổ chức tài chính trong một thị trường phi tập trung toàn cầu. Những giao dịch này có thể liên quan đến nhiều cặp tiền tệ khác nhau, bao gồm đô la Mỹ, euro, yên Nhật và bảng Anh. Thị trường giao dịch forex là một trong những thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất trên thế giới, với khối lượng giao dịch hàng ngày vượt quá 5 nghìn tỷ đô la. Các nhà giao dịch có thể phát triển các chiến lược giao dịch bằng cách phân tích xu hướng thị trường, các chỉ số kinh tế và các sự kiện chính trị, và sử dụng các công cụ như đòn bẩy và lệnh dừng lỗ để quản lý rủi ro. Giao dịch forex cung cấp tính thanh khoản cao, khả năng giao dịch 24 giờ và các phương pháp giao dịch linh hoạt, cung cấp cho các nhà giao dịch nhiều cơ hội và sự linh hoạt.
Giao dịch Forex qua HTFX
Giao dịch Forex qua nhà môi giới đáng tin cậy HTFX, nơi chúng tôi cung cấp báo giá thời gian thực và bạn có thể mua và bán bằng cách sử dụng các nền tảng giao dịch trực tuyến phổ biến trong ngành. Bạn có quyền tự quyết định khi nào giao dịch, và bạn có thể thực hiện giao dịch bất cứ lúc nào và ở đâu. Nhà môi giới HTFX tuân thủ các nguyên tắc công bằng và chính trực và cung cấp cho bạn dịch vụ chất lượng.
Bắt đầu giao dịch trong 3 bước đơn giản
Mở tài khoản của bạn
Điền vào mẫu đơn đăng ký Tài Khoản Giao Dịch Trực Tuyến và hoàn tất việc xác minh danh tính để chúng tôi tạo tài khoản của bạn ngay lập tức.
Nạp tiền vào tài khoản của bạn
Nạp tiền bằng các kênh thanh toán địa phương, chuyển khoản ngân hàng và bắt đầu giao dịch.
Khởi đầu giao dịch
Chọn giao dịch trên máy tính, Android, iOS hoặc qua nền tảng web.
Các câu hỏi thường gặp (FAQ)
Ngày thanh toán cho hầu hết các sản phẩm forex là hai ngày làm việc. Các vị thế giữ qua đêm vào thứ Tư sẽ thanh toán vào thứ Hai tuần sau, do đó yêu cầu thanh toán ba ngày lãi suất qua đêm (thứ Sáu, thứ Bảy và Chủ Nhật).
Lãi suất qua đêm sẽ được cập nhật theo sự thay đổi của lãi suất ngân hàng trung ương và tỷ giá hối đoái của cặp tiền tệ.
Tốc độ thực hiện trung bình của chúng tôi khoảng 0,1 giây.
Giờ giao dịch cho các cặp tiền tệ (GMT+0) như sau:
Giờ tiết kiệm ánh sáng (Tháng Ba đến Tháng Mười Một)
Chủ Nhật: 21:00 ~ 24:00
Thứ Hai: 00:00 ~ 24:00
Thứ Ba: 00:00 ~ 24:00
Thứ Tư: 00:00 ~ 24:00
Thứ Năm: 00:00 ~ 24:00
Thứ Sáu: 00:00 ~ 21:00
Giờ tiêu chuẩn (Tháng Mười Một đến Tháng Ba)
Chủ Nhật: 22:00 ~ 24:00
Thứ Hai: 00:00 ~ 24:00
Thứ Ba: 00:00 ~ 24:00
Thứ Tư: 00:00 ~ 24:00
Thứ Năm: 00:00 ~ 24:00
Thứ Sáu: 00:00 ~ 22:00
Bạn cũng có thể kiểm tra thông số sản phẩm trong hệ thống giao dịch để xem giờ giao dịch cho sản phẩm này.
Chúng tôi cung cấp mức chênh lệch nổi cho tất cả các loại tài khoản:
Các tài khoản tiêu chuẩn cung cấp mức chênh lệch bắt đầu từ 1,5 pips, không có hoa hồng.
Các tài khoản ECN có mức chênh lệch bắt đầu từ 0,0 pips, với hoa hồng là 7 đô la Mỹ mỗi lot.
Hiện tại, chúng tôi không cung cấp dữ liệu báo giá vì MT4 không thể lưu trữ tất cả các báo giá, khiến dữ liệu báo giá không chính xác. Máy chủ có tùy chọn lưu trữ dữ liệu báo giá theo tick, nhưng chúng tôi không sử dụng nó vì nó không thể lưu trữ 100% các báo giá. Thêm vào đó, các báo giá không lọc có thể làm chậm đáng kể máy chủ do khối lượng dữ liệu lớn.
Chọn nhà môi giới đáng tin cậy để giao dịch
Hơn 300 nhân viên trên toàn thế giới, hơn 1.000 sản phẩm, thanh khoản hàng đầu
Thị Trường
Loại Tài Khoản
Điều Kiện
Phân Tích
Cảnh báo rủi ro: Giao dịch Forex và Hợp đồng chênh lệch (CFD) có mức độ rủi ro cao và có thể không phù hợp với tất cả nhà đầu tư. Đòn bẩy có thể gây ra rủi ro và tổn thất bổ sung. Trước khi quyết định giao dịch Forex, hãy cân nhắc kỹ lưỡng mục tiêu đầu tư, kinh nghiệm và khả năng chịu rủi ro của bạn; bạn có thể mất một phần hoặc toàn bộ số tiền đầu tư ban đầu. Chỉ đầu tư theo khả năng chịu rủi ro của bạn. Làm quen với các rủi ro liên quan đến giao dịch Forex, và nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy tham khảo ý kiến từ cố vấn tài chính hoặc thuế độc lập.
© 2024 HTFX